Có 1 kết quả:
tiễn
Tổng nét: 11
Bộ: đao 刀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱前刀
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
Thương Hiệt: TBNH (廿月弓竹)
Unicode: U+526A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin2
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin2
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. cái kéo
2. cái kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kéo. § Tục dùng như chữ 翦. ◎Như: “tiễn đao” 剪刀, “tiễn tử” 剪子.
2. (Động) Cắt. ◎Như: “tiễn thảo” 剪草 cắt cỏ, “tiễn phát” 剪髮 cắt tóc, “tiễn chỉ” 剪紙 cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
3. (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.
2. (Động) Cắt. ◎Như: “tiễn thảo” 剪草 cắt cỏ, “tiễn phát” 剪髮 cắt tóc, “tiễn chỉ” 剪紙 cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
3. (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 翦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái kéo;
② Cắt (bằng kéo): 剪髮 Cắt tóc;
③ Tiễu trừ.
② Cắt (bằng kéo): 剪髮 Cắt tóc;
③ Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cho bằng — Cái kéo.
Từ ghép 3