Có 1 kết quả:

cát
Âm Hán Việt: cát
Tổng nét: 12
Bộ: đao 刀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
Thương Hiệt: JRLN (十口中弓)
Unicode: U+5272
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄍㄜ
Âm Nôm: cát, cắt, xắt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.る (wa.ru), わり (wari), わ.り (wa.ri), わ.れる (wa.reru), さ.く (sa.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: got3

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắt đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, gặt, xẻo. ◎Như: “cát mạch tử” gặt lúa mạch, “tâm như đao cát” lòng như dao cắt.
2. (Động) Chia, phân. ◇Đỗ Phủ : “Âm dương cát hôn hiểu” (Vọng nhạc ) Âm dương phân chia sớm tối.
3. (Động) Dứt bỏ, đoạn tuyệt. ◎Như: “cát ái” đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.
4. (Động) Tổn hại. ◎Như: “thang thang hồng thủy phương cát” mông mênh nước lụt làm hại.
5. (Danh) Tai họa. ◇Thư Kinh : “Thiên giáng cát vu ngã gia” (Đại cáo ) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt đứt.
② Chia, như âm dương cát hôn hiểu âm dương chia sớm tối.
③ Tổn hại, như thang thang hồng thuỷ phương cát mông mênh nước lụt đang làm hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt, gặt, dứt, xẻo, bỏ: Cắt ruột thừa; Gặt lúa mì; Khó bỏ (dứt) nhau;
② (văn) Chia, phân ra: Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối;
③ (văn) Tổn hại, gây hại, làm hại: Nước lụt mênh mông đang gây hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dao mà cắt ra — Chia cắt — Tai hại.

Từ ghép 19