Có 1 kết quả:

cát ái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đem cái mình yêu quý nhường cho người khác. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim nguyện cát ái tương tặng, kiến đao như kiến thiếp dã” 今願割愛相贈, 見刀如見妾也 (Liên Tỏa 偷桃) Nay xin đem vật mình yêu quý này đưa tặng, thấy đao cũng như thấy thiếp vậy.

Một số bài thơ có sử dụng