Có 1 kết quả:

cát nhượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cắt ra một phần nhường cho người khác, thường nói về đất đai. ◎Như: “Giáp Ngọ chiến bại, Mãn Thanh chánh phủ bị bách tương Đài Loan cát nhượng cấp Nhật Bổn” 甲午戰敗, 滿清政府被迫將臺灣割讓給日本 thua trận Giáp Ngọ, chính phủ Mãn Thanh bị bức bách đem Đài Loan cắt nhượng cho Nhật Bổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đất nhường cho nước khác.