Có 1 kết quả:

cai thiết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giùi mài, gọt giũa. Chỉ hết sức khuyên bảo.
2. Thiết thực, đích đáng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phàm nhị bách dư tấu, vô bất cai thiết đương đế tâm giả” 凡二百餘奏, 無不剴切當帝心者 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng, hợp với sự thật, không viển vông.