Có 1 kết quả:

sáng cử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm ra lần đầu tiên. ◎Như: “chưng khí cơ đích phát minh, thị công nghiệp sử thượng đích nhất đại sáng cử” , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm, hành động có lần đầu tiên, từ trước chưa hề có.

Bình luận 0