Có 1 kết quả:

sáng tạo

1/1

sáng tạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng tạo, tạo ra, làm ra

Từ điển trích dẫn

1. Phát minh hoặc chế tạo sự vật chưa từng có. ☆Tương tự: “phát minh” .
2. Kiến tạo, xây dựng. ◎Như: “tổ tông sáng tạo cơ nghiệp” cơ nghiệp do tổ tiên xây dựng nên. ☆Tương tự: “chế tạo” , “thành lập” .
3. Sáng tác (văn chương, tác phẩm văn nghệ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra nghĩ ra, không dựa vào những cái đã có sẵn. » Tiếc cơ đồ gây dựng giang sơn, hoài sự nghiệp tổ tông sáng tạo « ( Sãi vãi ).

Bình luận 0