Có 1 kết quả:

sản
Âm Hán Việt: sản
Tổng nét: 13
Bộ: đao 刀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一ノノ一一丨一丨丨
Thương Hiệt: YMLN (卜一中弓)
Unicode: U+5277
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chǎn ㄔㄢˇ
Âm Nôm: sản, xẻng
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caan2

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

1/1

sản

phồn thể

Từ điển phổ thông

lấy liềm phát cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt bỏ. ◎Như: “sản trừ yên miêu” 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc.
2. (Động) Trừ khử, diệt trừ. § Thông “sản” 剗.

Từ điển Thiều Chửu

① Phát, lấy liềm phát cỏ, như sản trừ yên miêu 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc, cũng có khi dùng chữ sản 鏟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái xẻng;
② Xúc bằng xẻng: 工人將沙子剷進車裡 Các công nhân dùng xẻng xúc cát vào xe. Cv. 鏟 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sản 剗.

Từ ghép 1