Có 2 kết quả:
li • ly
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 13
Bộ: đao 刀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸𠩺刀
Nét bút: 一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノフノ
Thương Hiệt: JKMSH (十大一尸竹)
Unicode: U+527A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: đao 刀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸𠩺刀
Nét bút: 一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノフノ
Thương Hiệt: JKMSH (十大一尸竹)
Unicode: U+527A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, rạch. ◎Như: “li diện” 剺面 rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là 梨面. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 花門剺面請雪恥, 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Hoa Môn (tức Hồi Hột 回紇) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rạch cho rách
Từ điển Thiều Chửu
① Rạch, như li diện 剺面 rạch mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rạch: 剺面 Rạch mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà rạch ra — Lóc ra. Lột ra.