Có 1 kết quả:

kịch liệt

1/1

kịch liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, dữ dội

Từ điển trích dẫn

1. Dữ dội, mạnh mẽ. ☆Tương tự: “mãnh liệt” 猛烈, “cường liệt” 強烈. ★Tương phản: “nhu hòa” 柔和. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Phụ thân phương diện đích áp bách, tảo tại tha đích ý liệu trung, sở dĩ tòng giá phương diện lai đích bi ai tịnh bất thập phần kịch liệt” 父親方面的壓迫, 早在她的意料中, 所以從這方面來的悲哀並不十分劇烈 (Đàm 曇, Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dội lắm.