Có 1 kết quả:
kịch liệt
Từ điển phổ thông
mạnh mẽ, dữ dội
Từ điển trích dẫn
1. Dữ dội, mạnh mẽ. ☆Tương tự: “mãnh liệt” 猛烈, “cường liệt” 強烈. ★Tương phản: “nhu hòa” 柔和. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Phụ thân phương diện đích áp bách, tảo tại tha đích ý liệu trung, sở dĩ tòng giá phương diện lai đích bi ai tịnh bất thập phần kịch liệt” 父親方面的壓迫, 早在她的意料中, 所以從這方面來的悲哀並不十分劇烈 (Đàm 曇, Ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh mẽ dữ dội lắm.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0