Có 2 kết quả:
khoái • quái
Tổng nét: 15
Bộ: đao 刀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰會⺉
Nét bút: ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: OALN (人日中弓)
Unicode: U+528A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu)
Âm Quảng Đông: gui3, kui2
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu)
Âm Quảng Đông: gui3, kui2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt đứt, cắt cụt, chặt, chém.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chặt, chém
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, chém, cắt đứt. ◎Như: “quái tử thủ” 劊死手: (1) kẻ làm nghề chém tù bị tử hình; (2) phiếm chỉ hung thủ giết người.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, chém, kẻ chém tù bị xử tử gọi là quái tử thủ 劊死手.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao chặt đứt, cắt đứt.