Có 3 kết quả:
tề • tễ • tệ
Tổng nét: 16
Bộ: đao 刀 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰齊⺉
Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨丨
Thương Hiệt: YXLN (卜重中弓)
Unicode: U+5291
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: tễ, xẻ
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai), スイ (sui), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): かる (karu), けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: zai1
Âm Nôm: tễ, xẻ
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai), スイ (sui), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): かる (karu), けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: zai1
Tự hình 2
Dị thể 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
văn tự loại nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là “chất” 質, nhỏ gọi là “tề” 劑.
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” 藥劑 tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調劑 pha chế.
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” 藥劑 tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調劑 pha chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất tề 質劑 một thứ văn tự, lớn gọi là chất, nhỏ gọi là tề, cũng như giấy hợp đồng bây giờ.
② Một âm là tễ, do nhiều thứ gộp lại gọi là tễ. Như dược tễ 藥劑 tễ thuốc. Uống một chén thuốc cũng gọi là nhất tễ 一劑 một tễ.
③ Số lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng gọi là phân tễ 分劑.
② Một âm là tễ, do nhiều thứ gộp lại gọi là tễ. Như dược tễ 藥劑 tễ thuốc. Uống một chén thuốc cũng gọi là nhất tễ 一劑 một tễ.
③ Số lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng gọi là phân tễ 分劑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt cho bằng — Cắt bỏ. Dứt bỏ — Một âm là Tễ. Xem Tễ.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc
2. thuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là “chất” 質, nhỏ gọi là “tề” 劑.
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” 藥劑 tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調劑 pha chế.
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” 藥劑 tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調劑 pha chế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều hoà nhiều vị với nhau để ăn cho vừa miệng — Thứ thuốc hoàn, nhiều vị thuốc giã nhỏ trộn lẫn, viên lại thành viên. Ta cũng gọi là thuốc tễ.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.