Có 2 kết quả:

mimy
Âm Hán Việt: mi, my
Tổng nét: 21
Bộ: đao 刀 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一丨丨
Thương Hiệt: IYLN (戈卜中弓)
Unicode: U+5298
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄇㄛˊ
Âm Nôm: mi
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), マ (ma), ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), する (suru), わ.ける (wa.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mo4

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

mi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, tước, gọt. ◇Trương Tỉnh : “Sa thạch thứ túc như đao mi” (Đam phu thán ) Cát đá đâm vào chân như dao cắt.
2. (Động) Khuyên, can gián. ◇Hán Thư : “Giả San tự hạ mi thượng” (Giả San đẳng truyện ) Giả San tự hạ mình can gián vua.
3. (Động) Gần sát, bách cận. ◇La Ẩn : “Tả giới phi lâu, Hữu mi nghiêm thành” , (Trấn hải quân sử viện kí 使) Bên trái tiếp giáp với lầu cao vút, Bên phải gần sát thành đóng kín.
4. (Động) Xoa, xát.
5. (Động) Mài mòn.
6. (Động) Mài giũa.
7. (Động) Rủ xòa xuống. ◇Phó Huyền : “Cấp thúc kì phát nhi mi giác quá ư nhĩ” (Hà yến hảo phục phụ nhân chi phục nghị ) Vội buộc tóc và rủ xòa tóc trái đào xuống quá tai.

my

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắt

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mài;
② Bàn bạc, can ngăn;
③ Sát, gần sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà tước ra, lột ra — Cắt chia ra.