Có 2 kết quả:

biệnbạn
Âm Hán Việt: biện, bạn
Tổng nét: 4
Bộ: lực 力 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ丶丶
Thương Hiệt: KSC (大尸金)
Unicode: U+529E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bàn ㄅㄢˋ
Âm Nôm: biện
Âm Quảng Đông: baan6

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

biện

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 辦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm: 辦事公道 Làm việc (xử sự) công bằng;
② Kinh doanh, xây dựng, lập: 辦工廠 Xây dựng nhà máy; 辦學校 Lập trường học;
③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị: 首惡者必辦 Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị;
④ Buôn, mua, sắm: 辦貨 Mua hàng, buôn hàng;
⑤ (văn) Đủ: 咄嗟立辦 Giây lát có đủ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 辦

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Biện 辦.

Từ ghép 1

bạn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 辦.