Có 1 kết quả:
công tích
Từ điển phổ thông
thành tích, chiến công
Từ điển trích dẫn
1. Công lao, huân tích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức kiến chi, tự trần công tích” 玄德見之, 自陳功績 (Đệ nhị hồi) Huyền Đức đến chào ông ta (“Trương Quân” 張鈞), kể công mình (đánh giặc “Hoàng Cân” 黃巾).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0