Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
công thần
1
/1
功臣
công thần
Từ điển trích dẫn
1. Bề tôi có công lao.
2. Danh hiệu ban cho bề tôi có công (đời Đường, Tống và Minh).
3. Chỉ người có công góp phần làm xong việc gì hoặc giúp đỡ người nào đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bề tôi làm được nhiều việc cho vua.
Một số bài thơ có sử dụng
•
An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記
(
Chu Văn Thường
)
•
Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文
(
Doãn Khuê
)
•
Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề hoạ mai - 題畫梅
(
Vương Miện
)
•
Hán Văn Đế - 漢文帝
(
Trần Anh Tông
)
•
Kiệt Đặc sơn - 傑特山
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Thất đức vũ - 七德舞
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Thu kinh kỳ 3 - 收京其三
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0