Có 1 kết quả:

gia dĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hơn nữa, lại thêm. ◎Như: “tha bổn lai tựu thông minh, gia dĩ đặc biệt dụng công, sở dĩ tiến bộ ngận khoái” , , anh ấy vốn thông minh, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh.
2. Cho được, để được. ◎Như: “giá kiện sự phi thường trọng yếu, tất tu ưu tiên gia dĩ xử lí” , việc này vô cùng quan trọng, tất cần phải được giải quyết ưu tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn nữa. Vả lại.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0