Có 1 kết quả:
gia bội
Từ điển trích dẫn
1. Tăng gấp đôi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ cật liễu ngã môn đích tửu, nhĩ yếu thủ bất lai, gia bội phạt nhĩ” 你吃了我們的酒, 你要取不來, 加倍罰你 (Đệ ngũ thập hồi) Anh uống chén rượu này của chúng tôi, nếu không lấy được hoa về, sẽ lại phạt thêm.
2. Thêm nhiều nữa. ◎Như: “nhĩ yếu gia bội luyện tập, tài năng đế tạo giai tích” 你要加倍練習, 才能締造佳績 anh cần phải luyện tập nhiều thêm nữa thì mới lập được thành quả tốt đẹp.
2. Thêm nhiều nữa. ◎Như: “nhĩ yếu gia bội luyện tập, tài năng đế tạo giai tích” 你要加倍練習, 才能締造佳績 anh cần phải luyện tập nhiều thêm nữa thì mới lập được thành quả tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tăng thêm gấp nhiều lần.
Bình luận 0