Có 1 kết quả:

gia bội

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gấp đôi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ cật liễu ngã môn đích tửu, nhĩ yếu thủ bất lai, gia bội phạt nhĩ” , , (Đệ ngũ thập hồi) Anh uống chén rượu này của chúng tôi, nếu không lấy được hoa về, sẽ lại phạt thêm.
2. Thêm nhiều nữa. ◎Như: “nhĩ yếu gia bội luyện tập, tài năng đế tạo giai tích” , anh cần phải luyện tập nhiều thêm nữa thì mới lập được thành quả tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng thêm gấp nhiều lần.

Bình luận 0