Có 1 kết quả:

gia tăng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thêm lên, tăng thêm. ◇Liệt Tử 列子: “Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng, hà khổ nhi bất bình?” 子子孫孫無窮匱也; 而山不加增, 何苦而不平? (Thang vấn 湯問) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm, lo ngại gì mà không san bằng được?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên.