Có 1 kết quả:

gia du

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thêm dầu. ◎Như: “khí xa, cơ xa đô nhu gia du tài năng hành sử” , .
2. Tỉ dụ cố gắng tiến lên. § Tiếng dùng để khuyến khích thúc giục người khác. ◎Như: “khảo kì tương cận, nhĩ hảo hảo đích gia du ba!” , !

Bình luận 0