Có 1 kết quả:
nỗ
Tổng nét: 7
Bộ: lực 力 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱奴力
Nét bút: フノ一フ丶フノ
Thương Hiệt: VEKS (女水大尸)
Unicode: U+52AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nǔ ㄋㄨˇ
Âm Nôm: nỗ
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou5
Âm Nôm: nỗ
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Đạo phùng cố nhân - 道逢故人 (Tùng Thiện Vương)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hành hành trùng hành hành - 行行重行行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thái tang nữ - 採桑女 (Đường Ngạn Khiêm)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Hàn thập tứ Giang Đông cận tỉnh - 送韓十四江東覲省 (Đỗ Phủ)
• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Đạo phùng cố nhân - 道逢故人 (Tùng Thiện Vương)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hành hành trùng hành hành - 行行重行行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thái tang nữ - 採桑女 (Đường Ngạn Khiêm)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Hàn thập tứ Giang Đông cận tỉnh - 送韓十四江東覲省 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắng, cố sức. ◎Như: “nỗ lực” 努力 gắng sức. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: “Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san” 太平宜努力, 萬古此江山 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).
2. (Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎Như: “nỗ chủy” 努嘴 bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” 努著眼睛 trố mắt ra.
3. (Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước” 賈母道: 這也夠了, 且別貪力, 仔細努傷著 (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
4. (Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ” 努.
2. (Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎Như: “nỗ chủy” 努嘴 bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” 努著眼睛 trố mắt ra.
3. (Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước” 賈母道: 這也夠了, 且別貪力, 仔細努傷著 (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
4. (Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ” 努.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng, như nỗ lực 努力 gắng sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức, cố, gắng, ráng sức: 努力向前跑 Cố hết sức chạy;
② Lồi 眼睛努出來了 Mắt lồi, lòi mắt.
② Lồi 眼睛努出來了 Mắt lồi, lòi mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức.
Từ ghép 2