Có 1 kết quả:
cù
Tổng nét: 7
Bộ: lực 力 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰句力
Nét bút: ノフ丨フ一フノ
Thương Hiệt: PRKS (心口大尸)
Unicode: U+52AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qú ㄑㄩˊ
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi4
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt vũ lạo thần khởi ngẫu tác - 八月雨潦晨起偶作 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Khải phong 1 - 凱風 1 (Khổng Tử)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Khải phong 1 - 凱風 1 (Khổng Tử)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “cù lao” 劬勞 công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc. ◇Cổ thi 古詩: “Ai ai phụ mẫu, Sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 Thương ôi cha mẹ, Sinh con bao công khó nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọc nhằn, như cù lao 劬勞 công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cần cù, nhọc nhằn: 劬勞 Làm lụng mệt nhọc, nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Chăm chỉ.
Từ ghép 4