Có 2 kết quả:
lao • lạo
Tổng nét: 7
Bộ: lực 力 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳艹冖力
Nét bút: 一丨丨丶フフノ
Thương Hiệt: TBKS (廿月大尸)
Unicode: U+52B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt vũ lạo thần khởi ngẫu tác - 八月雨潦晨起偶作 (Phạm Văn Nghị (I))
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 2 - 上天下第一雄關其二 (Trần Đình Túc)
• Trường đình ẩm tiễn nhân thi lưu giản - 長亭飲餞因詩留柬 (Trần Đình Túc)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 2 - 上天下第一雄關其二 (Trần Đình Túc)
• Trường đình ẩm tiễn nhân thi lưu giản - 長亭飲餞因詩留柬 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
nặng nhọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 勞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao động, làm việc, làm: 按勞分配 Phân phối theo lao động; 不勞而獲 Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): 勞駕 Làm ơn; 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【勞軍】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): 勞駕 Làm ơn; 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【勞軍】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勞
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển phổ thông
an ủi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 勞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao động, làm việc, làm: 按勞分配 Phân phối theo lao động; 不勞而獲 Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): 勞駕 Làm ơn; 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【勞軍】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): 勞駕 Làm ơn; 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【勞軍】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勞