Có 1 kết quả:
hiệu
Tổng nét: 8
Bộ: lực 力 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰交力
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶フノ
Thương Hiệt: YKKS (卜大大尸)
Unicode: U+52B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), ききめ (kikime), なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau6
Âm Nôm: hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), ききめ (kikime), なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau6
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bắt chước
2. ví với
3. công hiệu
2. ví với
3. công hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hiệu quả. § Cũng như “hiệu” 效.
Từ điển Thiều Chửu
① Công hiệu. Tục dùng như chữ 效.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 效 (bộ 攵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức — Đúng như mong muốn.
Từ ghép 3