Có 1 kết quả:

bột bột

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dạt dào, tràn trề, bừng bừng, vẻ hưng thịnh. ◎Như: “sinh khí bột bột” 生氣勃勃 sức sống bừng bừng.
2. Ùn ùn (như hơi khói bốc lên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mạnh mẽ, hưng thịnh.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0