Có 1 kết quả:
dũng
Tổng nét: 9
Bộ: lực 力 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱甬力
Nét bút: フ丶丨フ一一丨フノ
Thương Hiệt: NBKS (弓月大尸)
Unicode: U+52C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: dõng, dũng, rụng, xõng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.む (isa.mu)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung5, jung6
Âm Nôm: dõng, dũng, rụng, xõng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.む (isa.mu)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung5, jung6
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cận Long Châu - 近龍州 (Hồ Chí Minh)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tứ Tiêu Vũ - 賜蕭瑀 (Lý Thế Dân)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tứ Tiêu Vũ - 賜蕭瑀 (Lý Thế Dân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dũng mãnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士 người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” 勇氣 sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” 鄉勇 lính làng, lính dõng.
2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” 鄉勇 lính làng, lính dõng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, như dũng sĩ 勇士, dũng phu 勇夫.
② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
③ Binh lính, như hương dũng 鄉勇 lính làng (lính dõng).
② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
③ Binh lính, như hương dũng 鄉勇 lính làng (lính dõng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng cảm, gan dạ: 越戰越勇 Càng đánh càng anh dũng;
② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: 勇於承認錯誤 Mạnh dạn thừa nhận sai lầm;
③ Binh lính: 鄉勇 Lính làng;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: 勇於承認錯誤 Mạnh dạn thừa nhận sai lầm;
③ Binh lính: 鄉勇 Lính làng;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi — Tiến tới mạnh mẽ — Binh lính.
Từ ghép 18