Có 1 kết quả:

lặc
Âm Hán Việt: lặc
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フノ
Thương Hiệt: TJKS (廿十大尸)
Unicode: U+52D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄜˋ, lēi ㄌㄟ
Âm Nôm: lắc, lấc, lất
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: laak6, lak6

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đè ép, bắt buộc
2. chạm khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa.
② Ðè nén, như lặc lịnh giải tán 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
③ Khắc, khắc chữ vào bia gọi là lặc thạch 勒石.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghìm (gò) cương ngựa: 懸崖勒馬 Ghìm cương trước vực thẳm. (Ngr) Phải dừng bước trước sự nguy hiểm;
② Cái dàm (để khớp mõm ngựa);
③ Cưỡng bức, bắt ép;
④ Tạc, chạm, khắc: 勒石 Tạc đá; 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei].

Từ điển Trần Văn Chánh

Siết, buộc, bó: 行李沒有捆緊,再勒一勒Hành lí chưa buộc chặt, riết thêm tí nữa; 中 間再勒根繩子就不會散了 Buộc thêm một sợi dây ở đoạn giữa thì khỏi sổ. Xem 勒 [lè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây buộc hàm ngựa — Ngăn chặn. Gò bó — Khắc vào, dùng dao khắc sâu vào.

Từ ghép 6