Có 1 kết quả:
động tác
Từ điển phổ thông
động tác, hành động, cử động
Từ điển trích dẫn
1. Hành vi cử chỉ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thị kì hành bộ thiết phu dã, nhan sắc thiết phu dã, ngôn ngữ thiết phu dã, động tác thái độ, vô vi bất thiết phu dã” 視其行步竊鈇也, 顏色竊鈇也, 言語竊鈇也, 動作態度, 無為不竊鈇也 (Khứ vưu 本味) Thấy hắn ta bước đi đúng là đứa ăn cắp rìu, có vẻ mặt đúng là đứa ăn cắp rìu, nói năng đúng là đứa ăn cắp rìu, hành vi cử chỉ thái độ, không làm gì mà không như đứa ăn cắp rìu.
2. Lao tác, lao động.
3. Hoạt động. ◎Như: “du vịnh thị nhất chủng toàn thân đô yếu động tác đích vận động” 游泳是一種全身都要動作的運動 bơi lội là một thứ thể thao cần phải hoạt động toàn thân.
4. Biến động, biến hóa.
2. Lao tác, lao động.
3. Hoạt động. ◎Như: “du vịnh thị nhất chủng toàn thân đô yếu động tác đích vận động” 游泳是一種全身都要動作的運動 bơi lội là một thứ thể thao cần phải hoạt động toàn thân.
4. Biến động, biến hóa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự cử động của thân thể, chân tay để làm một việc gì.
Bình luận 0