Có 2 kết quả:

động dongđộng dung

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Đổi sắc mặt, biến sắc. Thường chỉ có ý xúc động.
2. Động tác và nghi dong. ◇Mạnh Tử : “Động dong chu toàn trúng lễ giả, thịnh đức chi chí dã” , (Tận tâm hạ ).
3. Lay động. ◇Khuất Nguyên : “Bi thu phong chi động dong hề” (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Xót thương gió thu lay động hề.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi vẻ mặt. Biến sắc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0