Có 1 kết quả:
động cơ
Từ điển phổ thông
động cơ, động lực, sự thúc đẩy, lý do
Từ điển trích dẫn
1. Nguyện vọng hoặc mưu tính thúc đẩy người ta làm việc gì đó. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Chánh tượng tha tự kỉ tại hoa tùng trung truy trục nhất chích thải điệp, động cơ chỉ thị ái mĩ nhi hảo ngoạn bãi liễu” 正像她自己在花叢中追逐一隻彩蝶, 動機只是愛美而好玩罷了 (Dã tường vi 野薔薇, Nhất cá nữ tính 一個女性).
2. Đầu mối, quan kiện làm cho sự vật chuyển hóa; cơ hội. ◇Tôn Trung San 孫中山: “Nông công nghiệp chi phát đạt, sử nhân dân cấu mãi lực tăng gia, thương nghiệp thủy hữu phồn thịnh chi động cơ” 農工業之發達, 使人民購買力增加, 商業始有繁盛之動機 (Bắc thượng tuyên ngôn 北上宣言).
2. Đầu mối, quan kiện làm cho sự vật chuyển hóa; cơ hội. ◇Tôn Trung San 孫中山: “Nông công nghiệp chi phát đạt, sử nhân dân cấu mãi lực tăng gia, thương nghiệp thủy hữu phồn thịnh chi động cơ” 農工業之發達, 使人民購買力增加, 商業始有繁盛之動機 (Bắc thượng tuyên ngôn 北上宣言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái máy — Nguyên nhân thúc đẩy.
Bình luận 0