Có 1 kết quả:

động hoả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ nổi nóng, nổi cọc. ◎Như: “tha tì khí bất hảo, dong dị động hỏa” , .
2. Kích thích, ham muốn, động lòng (tình dục hoặc tham dục). ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Quế Nương niên đại tri vị, khán kiến Hàn Lâm phong tư tuấn nhã, tảo dĩ động hỏa liễu bát cửu phần” , 姿, (Quyển tam).

Bình luận 0