Có 2 kết quả:
húc • úc
Âm Hán Việt: húc, úc
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét), viết 曰 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱曰助
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: ABMS (日月一尸)
Unicode: U+52D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét), viết 曰 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱曰助
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: ABMS (日月一尸)
Unicode: U+52D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xù ㄒㄩˋ
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: huk1, juk1
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: huk1, juk1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勖.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 勖.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 勖.