Có 1 kết quả:

khám nghiệm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tra xét kiểm nghiệm. ◇Tống sử : “Đào dân phục nghiệp cập phù khách thỉnh điền giả, ủy nông quan khám nghiệm” , (Thực hóa chí thượng nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tìm tòi coi có đúng vậy không.

Bình luận 0