Có 1 kết quả:

vụ ngoại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phóng đãng ở ngoài, bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là “vụ ngoại” 騖外.
2. Ý nói nghiên cứu học vấn, chỉ xét bề mặt, không tìm hiểu sâu xa. ◇Đường Chân 唐甄: “Nhược vụ ngoại vong nội, xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần, các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ, sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác, hào vô ích ư thân tâm” 若務外忘內, 舍本求末; 三五成群, 各誇通經; 徒炫文辭, 騁其議論; 雖極精確, 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書, Ngũ kinh 五經).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chao chuốt bề ngoài, lo bề ngoài.