Có 1 kết quả:

huân

1/1

huân

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. công lao
2. huân chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Công tích, công lao. § Cũng như “huân” . ◇Cao Thích : “Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân” , (Yên ca hành ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Công trạng lớn: Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Huân .

Từ ghép 3