Từ điển phổ thông
thắng lợi, chiến thắng
Từ điển trích dẫn
1. Đánh bại đối phương (trong chiến tranh hoặc cuộc tranh đua). ◎Như: “thắng lợi khải toàn” 勝利凱旋.
2. Thành công, đạt được mục đích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Được hơn kẻ khác và thâu được phần có ích cho mình.