Có 1 kết quả:
thắng tích
Từ điển trích dẫn
1. Cổ tích danh tiếng. § Cũng viết là “thắng tích” 勝蹟. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Giang san lưu thắng tích, Ngã bối phục đăng lâm” 江山留勝跡, 我輩復登臨 (Dữ chư tử đăng Hiện san 與諸子登峴山).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0