Có 1 kết quả:

lao lực

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức thân thể để làm việc. ◇Tả truyện 左傳: “Quân tử lao tâm, tiểu nhân lao lực” 君子勞心, 小人勞力 (Tương Công cửu niên 襄公九年).
2. Hao phí tinh thần thể lực.
3. Sức lao động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt sức để làm việc. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » So lao tâm lao lực cũng một đoàn. Người trần thế muốn nhàn sao được «.