Có 1 kết quả:

lao khổ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cực nhọc vất vả. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu tử thất nhân, Mẫu thị lao khổ” 有子七人, 母氏勞苦 (Bội phong 邶風, Khải phong 凱風) Có bảy người con, Mẹ ta phải nhọc nhằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực nhọc vất vả.