Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lao khổ
1
/1
勞苦
lao khổ
Từ điển trích dẫn
1. Cực nhọc vất vả. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu tử thất nhân, Mẫu thị lao khổ” 有子七人, 母氏勞苦 (Bội phong 邶風, Khải phong 凱風) Có bảy người con, Mẹ ta phải nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cực nhọc vất vả.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi cụ - 悲懼
(
Đặng Trần Côn
)
•
Đề phiến kỳ 02 - 題扇其二
(
Lê Thánh Tông
)
•
Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳
(
Đỗ Phủ
)
•
Pháp Kính tự - 法鏡寺
(
Đỗ Phủ
)
•
Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四
(
Cao Bá Quát
)
•
Uỷ lao tòng giả - 慰勞從者
(
Phan Thúc Trực
)
•
Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥
(
Tô Triệt
)
•
Việt Nam thế chí tự - 越南世志序
(
Hồ Tông Thốc
)
•
Xác Sơn dạ phát - 確山夜發
(
Trịnh Hoài Đức
)
Bình luận
0