Có 1 kết quả:

mộ binh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển mộ quân lính. ★Tương phản: “trưng binh” 徵兵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lính tình nguyện — Người lính tình nguyện.