Có 1 kết quả:

thế tất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ắt phải, chắc chắn. ☆Tương tự: “tất nhiên” 必然. ★Tương phản: “dã hứa” 也許. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thảng hoặc nhất nhật tha tri đạo liễu, khởi khẳng can hưu, thế tất hữu nhất tràng đại náo, bất tri thùy sanh thùy tử” 倘或一日他知道了, 豈肯干休, 勢必有一場大鬧, 不知誰生誰死 (Đệ lục thập ngũ hồi) Hoặc giả có ngày chị ta biết, lẽ nào lại chịu thôi, chắc chắn sẽ có một phen lục đục, biết đâu ai sống ai chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xảy ra rồi phải như vậy.