Có 1 kết quả:
cần
Tổng nét: 13
Bộ: lực 力 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰堇力
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
Thương Hiệt: TMKS (廿一大尸)
Unicode: U+52E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Nôm: cần, cùn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru), -づと.め (-zuto.me), つと.まる (tsuto.maru), いそ.しむ (iso.shimu)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Âm Nôm: cần, cùn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru), -づと.め (-zuto.me), つと.まる (tsuto.maru), いそ.しむ (iso.shimu)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Sơn tự - 寶山寺 (Trình Thuấn Du)
• Đề sơn tự tăng phòng - 題山寺僧房 (Sầm Tham)
• Học vấn cần trung đắc - 學問勤中得 (Uông Thù)
• Hý đại Ngô tú tài biệt nội tác - 戲代吳秀才別內作 (Thái Thuận)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Lâm hình thời tác kỳ 2 - 臨刑時作其二 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Quá Mỹ Bi hoài cựu - 過渼陂懷舊 (Vi Trang)
• Tích tích diêm - Chức cẩm Đậu gia thê - 昔昔鹽-織錦竇家妻 (Triệu Hỗ)
• Đề sơn tự tăng phòng - 題山寺僧房 (Sầm Tham)
• Học vấn cần trung đắc - 學問勤中得 (Uông Thù)
• Hý đại Ngô tú tài biệt nội tác - 戲代吳秀才別內作 (Thái Thuận)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Lâm hình thời tác kỳ 2 - 臨刑時作其二 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Quá Mỹ Bi hoài cựu - 過渼陂懷舊 (Vi Trang)
• Tích tích diêm - Chức cẩm Đậu gia thê - 昔昔鹽-織錦竇家妻 (Triệu Hỗ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cố hết sức, chăm chỉ, cần cù
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt làm việc hình dịch. ◎Như: “cần bách tính” 勤百姓 bắt trăm họ làm hình dịch.
2. (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “cần vương” 勤王 giúp vua.
4. (Phó) Thường xuyên. ◎Như: “cần hoán tẩy” 勤換洗 thay đổi giặt rửa thường xuyên.
5. (Phó) Hết lòng, hết sức. ◎Như: “cần canh” 勤耕 hết sức cày bừa, “cần học” 勤學 chăm chỉ học tập.
6. (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: “nội cần” 内勤 việc làm trong cơ quan.
7. (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phục cần tận tuế nguyệt” 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
8. (Danh) Họ “Cần”.
9. (Tính) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: “ân cần” 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là “ân cần” 慇懃.
2. (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “cần vương” 勤王 giúp vua.
4. (Phó) Thường xuyên. ◎Như: “cần hoán tẩy” 勤換洗 thay đổi giặt rửa thường xuyên.
5. (Phó) Hết lòng, hết sức. ◎Như: “cần canh” 勤耕 hết sức cày bừa, “cần học” 勤學 chăm chỉ học tập.
6. (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: “nội cần” 内勤 việc làm trong cơ quan.
7. (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phục cần tận tuế nguyệt” 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
8. (Danh) Họ “Cần”.
9. (Tính) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: “ân cần” 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là “ân cần” 慇懃.
Từ điển Thiều Chửu
① Siêng. ② Ân cần 殷勤 tiếp đãi thân thiết tỏ ý hậu đãi, cũng có khi dùng chữ ân cần 慇懃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chăm, chăm chỉ, siêng năng: 勤學 Chăm chỉ học tập;
② Thường xuyên;
③ Làm việc: 内勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後勤 (Công tác) hậu cần;
④ [Qín] (Họ) Cần.
② Thường xuyên;
③ Làm việc: 内勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後勤 (Công tác) hậu cần;
④ [Qín] (Họ) Cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Lo lắng — Cực khổ — Giúp đỡ — Chăm chỉ, chịu khó — Gấp rút.
Từ ghép 17
ân cần 恩勤 • ân cần 殷勤 • cần cán 勤幹 • cần cấp 勤急 • cần cù 勤劬 • cần khẩn 勤懇 • cần khổ 勤苦 • cần kiệm 勤儉 • cần lao 勤勞 • cần mẫn 勤敏 • cần miễn 勤勉 • cần vụ 勤務 • cần vương 勤王 • chuyên cần 專勤 • hậu cần 後勤 • quyện cần 倦勤 • tân cần 辛勤