Có 1 kết quả:
huân
Tổng nét: 15
Bộ: lực 力 (+13 nét), hoả 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱動灬
Nét bút: ノ一丨フ一一丨一一フノ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HSF (竹尸火)
Unicode: U+52F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Hà Nội Bắc Ninh Sơn Tây tam đại đốc hoan ẩm tức tịch thư hoạ - 與河内北寧山西三大督歡飲卽席書和 (Vũ Phạm Khải)
• Đề Chiêu Văn Vương Nhật Duật từ - 題昭文王日矞祠 (Ngô Thế Vinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 2 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其二 (Kim Ấu Tư)
• Thủ 26 - 首26 (Lê Hữu Trác)
• Vịnh Tô Hiến Thành - 詠蘇憲成 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ Hầu xuất sư biểu - 武侯出師表 (Cao Bá Quát)
• Xuân nguyên khai bút - 春元開筆 (Ninh Tốn)
• Đề Chiêu Văn Vương Nhật Duật từ - 題昭文王日矞祠 (Ngô Thế Vinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 2 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其二 (Kim Ấu Tư)
• Thủ 26 - 首26 (Lê Hữu Trác)
• Vịnh Tô Hiến Thành - 詠蘇憲成 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ Hầu xuất sư biểu - 武侯出師表 (Cao Bá Quát)
• Xuân nguyên khai bút - 春元開筆 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công lao. ◎Như: “huân chương” 勲章 huy hiệu tưởng thưởng cho người có công.
2. § Cũng viết là 勛, 勳.
2. § Cũng viết là 勛, 勳.
Từ điển Thiều Chửu
① Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương 勳章 như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ 勛, nay cũng thông dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công lao.
Từ ghép 6