Có 1 kết quả:

huân

1/1

huân

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. công lao
2. huân chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Công lao. ◎Như: “huân chương” 勲章 huy hiệu tưởng thưởng cho người có công.
2. § Cũng viết là 勛, 勳.

Từ điển Thiều Chửu

① Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương 勳章 như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ 勛, nay cũng thông dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao.

Từ ghép 6