Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
huân nghiệp
1
/1
勳業
huân nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Công nghiệp. ◇Nguyễn Du
阮
攸
: “Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại”
人
間
勳
業
若
長
在
(Đồng Tước đài
銅
雀
臺
) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bính Tý xuân hứng - 丙子春興
(
Trần Bích San
)
•
Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第
(
Đoàn Huyên
)
•
Khải Định cửu niên xuân - 啟定九年春
(
Trần Hữu Đáp
)
•
Phụng canh thánh chế “Thu hoài” thi vận - 奉賡聖制秋懷詩韻
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0