Có 1 kết quả:
lệ
Tổng nét: 16
Bộ: lực 力 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰厲力
Nét bút: 一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶フノ
Thương Hiệt: MBKS (一月大尸)
Unicode: U+52F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lẹ, lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.む (hage.mu), はげ.ます (hage.masu)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Âm Nôm: lẹ, lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.む (hage.mu), はげ.ます (hage.masu)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 12 - 菊秋百詠其十二 (Phan Huy Ích)
• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)
• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Đào Tiềm)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 12 - 菊秋百詠其十二 (Phan Huy Ích)
• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)
• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Đào Tiềm)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gắng sức
2. khích lệ
2. khích lệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắng sức, phấn phát. ◎Như: “lệ chí” 勵志 gắng chí.
2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khen thưởng, “cổ lệ” 鼓勵 cổ vũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ” 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
3. (Danh) Họ “Lệ”.
2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khen thưởng, “cổ lệ” 鼓勵 cổ vũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ” 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
3. (Danh) Họ “Lệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng sức, như lệ chí 勵志 gắng chí.
② Khuyên gắng, như tưởng lệ 獎勵 lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là 厲.
② Khuyên gắng, như tưởng lệ 獎勵 lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là 厲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên gắng sức. Cổ võ sự cố gắng. Td: Khích lệ, Tưởng lệ.
Từ ghép 4