Có 1 kết quả:

nhương
Âm Hán Việt: nhương
Tổng nét: 19
Bộ: lực 力 (+17 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶フノ
Thương Hiệt: YVKS (卜女大尸)
Unicode: U+52F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: rāng ㄖㄤ, ráng ㄖㄤˊ, xiāng ㄒㄧㄤ
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Quảng Đông: joeng4, soeng1

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

nhương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khuông nhương )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành tựu, hoàn thành. § Cũng như “tương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khuông nhương hấp tấp sấp ngửa. Tục hay mượn dùng như chữ tương .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem .

Từ ghép 1