Có 1 kết quả:
khuyến
Tổng nét: 19
Bộ: lực 力 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰雚力
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一フノ
Thương Hiệt: TGKS (廿土大尸)
Unicode: U+52F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: quàn ㄑㄩㄢˋ
Âm Nôm: khuyên
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: hyun3
Âm Nôm: khuyên
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: hyun3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Dương bạn nhi - 楊叛兒 (Lý Bạch)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ - 華山題王母祠 (Lý Thương Ẩn)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)
• Khuyến nhĩ tòng tư - 勸爾從茲 (Trần Ngọc Dư)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây - 渭城曲-送元二使安西 (Vương Duy)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Cù Hữu)
• Dương bạn nhi - 楊叛兒 (Lý Bạch)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ - 華山題王母祠 (Lý Thương Ẩn)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)
• Khuyến nhĩ tòng tư - 勸爾從茲 (Trần Ngọc Dư)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây - 渭城曲-送元二使安西 (Vương Duy)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Cù Hữu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khuyên bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuyên bảo. ◎Như: “khuyến giới” 勸戒 khuyên răn, “khuyến đạo” 勸導 khuyên bảo dẫn dắt.
2. (Động) Mời. ◎Như: “khuyến tửu” 勸酒 mời uống rượu. ◇Vương Duy 王維: “Khuyến quân canh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân” 勸君更盡一杯酒, 西出陽關無故人 (Vị Thành khúc 渭城曲) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, (Vì đi ra) Dương quan phía tây, bạn sẽ không có ai là cố nhân nữa.
3. (Động) Khích lệ. ◎Như: “khuyến hữu công” 勸有功 khuyến khích người có công, “khuyến miễn” 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.
2. (Động) Mời. ◎Như: “khuyến tửu” 勸酒 mời uống rượu. ◇Vương Duy 王維: “Khuyến quân canh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân” 勸君更盡一杯酒, 西出陽關無故人 (Vị Thành khúc 渭城曲) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, (Vì đi ra) Dương quan phía tây, bạn sẽ không có ai là cố nhân nữa.
3. (Động) Khích lệ. ◎Như: “khuyến hữu công” 勸有功 khuyến khích người có công, “khuyến miễn” 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuyên, lấy lời mềm mại khuyên rủ người ta theo mình gọi là khuyến.
② Khuyên gắng, như khuyến miễn 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố lên.
② Khuyên gắng, như khuyến miễn 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuyên: 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu; 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn;
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên răn, thúc đẩy — Mời mọc. Khuyên mời. Thơ Lí Bạch có câu: » Khuyến quân cánh tận nhất bôi tửu « ( mời anh lại uống cạn một chén rượu này ) — Tên người, tức Nguyễn Khuyến, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1835, mất 1909, trước tên là Nguyễn Văn Thắng, sau lần hỏng kì thi Hội đầu tiên, mới đổi là Nguyễn Khuyến, hiệu là Quế Sơn, người làng Yên Đổ, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam ( Nam Định ). Ông thuộc giòng giõi thư hương, đậu Giải nguyên khoa thi Hương ở Hà Nội năm 1864, Hội nguyên khoa thi Hội ở Huế năm 1871, rồi Đình nguyên khoa thi Đình, do đó người đời gọi là Tam nguyên Yên Đổ, sau thăng tới Tổng đốc ba tỉnh Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, nhưng năm 1885 cáo quan về nhà dạy học. ông là nhà thơ có tâm sự ái quốc tiêu cực. Tác phẩm Hán văn có Quế Sơn Thi Tập, về văn Nôm có nhiều thơ Đường luật, hát nói, câu đối… Thơ Vượng Duy đời Đường có câu: Khuyến quân cánh tận nhất bôi tửu, tây xuất Dương Quan vô cố nhân 勸君更盡一杯酒西出陽關無故人 Khuyên người uống cạn một chén rượu, khi ra khỏi cửa Dương Quan ở phía tây, thì không có ai là người cũ để mới uống rượu nữa. » Vài tuần chưa cạn chén khuyên. Mái ngoài, nghĩ đã dục liền ruổi xe « ( Kiều )
Từ ghép 18
khuyến dụ 勸誘 • khuyến đạo 勸导 • khuyến đạo 勸導 • khuyến giải 勸解 • khuyến giới 勸戒 • khuyến học 勸學 • khuyến khích 勸激 • khuyến lệ 勸勵 • khuyến mẫn 勸勉 • khuyến nông 勸農 • khuyến thiện 勸善 • khuyến thù 勸酬 • khuyến thuyết 勸說 • khuyến thuyết 勸说 • khuyến tửu 勸酒 • miễn khuyến 免勸 • miễn khuyến 勉勸 • phúng khuyến 諷勸