Có 2 kết quả:
chước • thược
Tổng nét: 3
Bộ: bao 勹 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿹勹丶
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: PI (心戈)
Unicode: U+52FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sháo ㄕㄠˊ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chước, duộc, giuộc, thược
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: coek3, soek3, zoek3
Âm Nôm: chước, duộc, giuộc, thược
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: coek3, soek3, zoek3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. múc lấy
2. cái muôi múc canh
3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)
2. cái muôi múc canh
3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” 鐵勺 môi bằng sắt, “thang chước” 湯勺 muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌.
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌.
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.
Từ điển Thiều Chửu
① Múc lấy. Thường dùng chữ chước 酌.
② Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp.
③ Cái môi dùng để múc canh.
② Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp.
③ Cái môi dùng để múc canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót vào — Cái chung nhỏ để uống rượu — Hoà nhã vui vẻ — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 một thăng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” 鐵勺 môi bằng sắt, “thang chước” 湯勺 muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌.
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌.
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Múc lấy (dùng như 酌, bộ 酉);
② Cái thược (đồ đong lường, bằng 1/100 thưng);
③ Cái môi (để múc canh).
② Cái thược (đồ đong lường, bằng 1/100 thưng);
③ Cái môi (để múc canh).