Có 2 kết quả:
câu đáng • câu đương
Từ điển trích dẫn
1. “Câu đương” 勾當 đảm đương, lo liệu. ☆Tương tự: “hoạt động” 活動, “doanh mưu” 營謀. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Câu đương tang sự tất liễu, đái liễu linh cữu quy táng Lâm An” 勾當喪事畢了, 帶了靈柩歸葬臨安 (Quyển nhị thập ngũ) Lo liệu tang lễ xong xuôi, rồi mang linh cữu về mai táng ở Lâm An.
2. “Câu đáng” 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?” 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇Tây sương kí 西廂記: “Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng” 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
2. “Câu đáng” 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?” 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇Tây sương kí 西廂記: “Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng” 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. “Câu đương” 勾當 đảm đương, lo liệu. ☆Tương tự: “hoạt động” 活動, “doanh mưu” 營謀. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Câu đương tang sự tất liễu, đái liễu linh cữu quy táng Lâm An” 勾當喪事畢了, 帶了靈柩歸葬臨安 (Quyển nhị thập ngũ) Lo liệu tang lễ xong xuôi, rồi mang linh cữu về mai táng ở Lâm An.
2. “Câu đáng” 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?” 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇Tây sương kí 西廂記: “Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng” 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
2. “Câu đáng” 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?” 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇Tây sương kí 西廂記: “Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng” 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
Bình luận 0