Có 1 kết quả:

thông
Âm Hán Việt: thông
Tổng nét: 5
Bộ: bao 勹 (+3 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: ノフノノ丶
Thương Hiệt: PKK (心大大)
Unicode: U+5306
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cōng ㄘㄨㄥ
Âm Nôm: thông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cung1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

thông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gấp, kíp, vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vội vàng. § Cũng như “thông” 怱. ◎Như: “thông mang” 匆忙 vội vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thông 怱 dáng vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 悤,怱 bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh

Vội.【悤悤】thông thông [congcong] Vội, vội vã, vội vàng, gấp: 這篇文章寫成,還來不及推敲修改 Bài này viết vội, còn chưa kịp sửa chữa; 複恐悤悤說不盡 Lại e vội vã nói không hết lời (Trương Tịch: Thu tứ); 【悤忙】 thông mang [congmáng] Vội vã, tất tả, lật đật, hấp tấp: 臨行悤忙,沒能來看你 Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được; 何必這樣悤忙 Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thông 悤.

Từ ghép 2